Từ điển Thiều Chửu
扶 - phù
① Giúp đỡ. ||② Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù, như phù tang 扶桑 cây dâu sinh đôi, phù trúc 扶竹 cây trúc sinh đôi. ||③ Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ. ||④ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh
扶 - phù
① Vịn, dìu: 扶老攜幼 Dìu già dắt trẻ; 扶著欄桿 Vịn lan can; ② Đỡ: 護士扶起傷員,給他吃藥 Y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc; ③ Cứu giúp, giúp đỡ: 扶危濟困 Cứu khốn phò nguy; 鋤強扶弱 Trừ quân cường bạo, giúp kẻ yếu hèn; ④ (văn) Cái thẻ để chơi trò đầu hồ (thời xưa); ⑤ (văn) Bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扶 - phù
Giúp đỡ.


匡扶 - khuông phù || 扶翼 - phù dực || 扶養 - phù dưỡng || 扶携 - phù huề || 扶乩 - phù kê || 扶留 - phù lưu || 扶義 - phù nghĩa || 扶危 - phù nguy || 扶佐 - phù tá || 扶喪 - phù tang || 扶桑 - phù tang || 扶植 - phù thực || 扶持 - phù trì || 扶助 - phù trợ || 扶酒 - phù tửu ||